CHI PHÍ CHO 1 ĐƠN HÀNG BAO GỒM:
1 – Tiền hàng
2 – Phí mua hàng
3 – Phí vận chuyển nội địa Trung Quốc (nếu có)
4 – Phí vận chuyển Quốc tế (Trung Quốc – Việt Nam)
5 – Phí Giá trị gia tăng (Khách Hàng chọn): Gia cố hàng hóa, Kiểm đếm, Đóng kiện gỗ
Trong đó:
1. Tiền Hàng: Là tiền hàng của đơn hàng phải thanh toán cho nhà cung cấp, bằng tổng tiền hàng của tất cả các link sản phẩm chứa trong đơn hàng đó (không bao gồm các link sản phẩm có trạng thái Hủy)Trong đó: Tiền hàng của 1 link sản phẩm = Đơn giá * số lượng đặt .
2. Phí Dịch Vụ Mua Hàng:
Giá trị đơn hàng | Phí dịch vụ |
Dưới 1 triệu | 3% |
Từ 1 triệu – 5 triệu | 2,5% |
Từ 5 triệu – 20 triệu | 2% |
Từ 20triệu – 40 triệu | 1.5% |
Giá trị đơn hàng > 40 triệu | 1% |
2. Phí dịch vụ kiểm hàng :
Số lượng sản phẩm/đơn | Đơn giá/SP trung bình >= 10 tệ | Đơn giá/SP trung bình < 10 tệ |
>500 sản phẩm | 1.000 VNĐ | 700 VNĐ |
101-500 sản phẩm | 1.500 VNĐ | |
11-100 sản phẩm | 2.000 VNĐ | |
3-10 sản phẩm | 3.500 VNĐ | 1.000 VNĐ |
1-2 sản phẩm | 5.000 VNĐ | 1.500 VNĐ |
Phí kiểm đếm hiển thị khi đơn hàng được chuyển trạng thái sang Đã mua hàng. Phí kiểm đếm trung bình trên 1 sản phẩm được tính theo Tổng số lượng sản phẩm của đơn hàng và Đơn giá trung bình của 1 sản phẩm.
Ví dụ: Đơn hàng có 150 sản phẩm, Tiền hàng là 5,000,000 VNĐ
- Đơn giá/SP trung bình = 5,000,000/150= 33,333 VNĐ quy đổi thành 9,4 Tệ < mức 10 Tệ
- Đơn giá kiểm đếm là 1000VNĐ
- Phí kiểm đếm của đơn hàng = 700* 150=105,000VNĐ
Là Phí vận chuyển chuyển hàng từ Nhà cung cấp Trung Quốc đến kho của Azlogistic tại Trung Quốc.
Phí vận chuyển này theo phí của nhà cung cấp Trung Quốc trên website. Chúng tôi sẽ cập nhật phí vận chuyển nội địa vào đơn hàng khi đặt mua với nhà cung cấp Trung Quốc. 80% các đơn hàng trên Taobao và Tmall là miễn phí vận chuyển.
4. Phí Vận Chuyển Quốc Tế:
Là chi phí chuyển hàng từ Trung Quốc về các kho của Azlogistic tại Việt Nam:
|
TQ-HN | |||
<5kg | 5-50kg | 50-200kg | >200kg | |
Az | 23.000 | 21.000 | 19.000 | 17.000 |
Az Silver | 22.500 | 20.500 | 18.500 | 16.500 |
Az Gold | 22.000 | 20.000 | 18.000 | 16.000 |
Az Platinum | 21.500 | 19.500 | 17.500 | 15.500 |
Az Diamond | 21.000 | 19.000 | 17.000 | 15.000 |
|
TQ-HCM (Giao hàng tận nhà) | |||
<5kg | 5-50kg | 50-200kg | >200kg | |
Az | 33.000 | 27.000 | 25.000 | 22.000 |
Az Silver | 32.500 | 26.500 | 24.500 | 21.500 |
Az Gold | 32.000 | 26.000 | 24.000 | 21.000 |
Az Platinum | 31.500 | 25.500 | 23.500 | 20.500 |
Az Diamond | 31.000 | 25.000 | 23.000 |
20.000 |
(*)Cam kết đặc biệt :
(*) Phí vận chuyển QT tính trên từng kiện = Đơn giá/kg * Cân nặng của kiện
Lưu ý:
- Mọi mặt hàng đều có cân nặng thực tế (kg) và cân nặng quy đổi (kg). Cân nặng được áp dụng tính phí là mức cân nặng cao hơn giữa cân nặng thực và cân nặng quy đổi.
- Cân nặng tối thiểu quy định là 0,5kg. Trong trường hợp cân nặng của kiện hàng nhỏ hơn 0,5kg sẽ được làm tròn thành 0,5kg.
- Đối với các mặt hàng cồng kềnh, phí vận chuyển sẽ được tính theo cân nặng quy đổi, cụ thể như sau: Cân nặng quy đổi (Kg) = Dài (cm) * Rộng (cm) * Cao (cm)/6000.
5. Phí Đóng Gỗ Và Gia Cố ( đóng túi khí,…)
Đóng gỗ, gia cố là hình thức hạn chế rủi ro đối với các mặt hàng hóa dễ vỡ, dễ biến dạng trong quá trình vận chuyển. Khi đặt hàng Khách hàng có thể tùy chọn dịch vụ GTGT này. Xem chính sách chi tiết tại đây.
Phí đóng kiện gỗ,gia cố bao gồm phí gia công và vật dụng sử dụng để đóng kiện, được Azlogistic quy đổi phí theo cân nặng tính tiền của kiện sau khi gia cố như sau:
Cân nặng đầu tiên | Cân nặng tiếp theo | |
Phí Đóng Kiện Gỗ | 70,000 VNĐ | 3,500 VNĐ |
Phí Gia Cố | 15,000 VNĐ | 3,000 VNĐ |
(*) Cân nặng quy đổi của kiện = [Dài (cm) X Rộng (cm) X Cao (cm)] / 6000
Ví dụ: Kiện có cân nặng tính phí là 1,67kg => Chi phí gia cố của kiện là 18.000đ
Phí đóng kiện gỗ của 1 đơn hàng = Tổng phí đóng kiện gỗ của tất cả các kiện gỗ chứa trong Đơn hàng đó
Tỉ lệ đặt cọc | 60% |