Bảng giá nhập khẩu chính ngạch
Tổng phí nhập khẩu = Phí dịch vụ ủy thác + Phí vận chuyển + Thuế nhập khẩu (Nếu có) + Thuế VAT
1. Phí dịch vụ ủy thác
Là chi phí khách hàng ủy thác cho Azlogistic làm dịch vụ XNK (Thủ tục thông quan, đứng tên trên tờ khai hải quan, xử lý sau thông quan,…)
Bảng phí ủy thác nhập khẩu
Giá trị đơn hàng (VNĐ) |
Phí dịch vụ (%) |
< 100 triệu | 2.0% |
100 – 200 triệu | 1.5% |
> 200 triệu | 1.0% |
2 Phí vận chuyển quốc tế
Đối với hàng nặng
Mức cân nặng (Kg) |
Hà Nội (VNĐ/Kg) |
HCM (VNĐ/Kg) |
Từ 200 kg – 500 kg | 7,000 | 9,000 |
500 kg – 1000 kg | 6,500 | 8,500 |
1000 kg – 2000 kg | 6,000 | 8,000 |
2000 kg – 5000 kg | 5,000 | 7,000 |
> 5000 kg | Liên hệ | Liên hệ |
Đối với hàng cồng kềnh
Mức khối (M3) |
Hà Nội (VNĐ/M3) |
HCM (VNĐ/M3) |
Từ 2 M3 – 5 M3 | 1,300,000 | 1,800,000 |
5 M3 – 10 M3 | 1,200,000 | 1,700,000 |
10 M3 – 20 M3 | 1,100,000 | 1,600,000 |
20 M3 – <30 M3 | 1,000,000 | 1,500,000 |
> 30 M3 | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý:
– Quý khách hàng vui lòng liên hệ trước với nhân viên CSKH để biết các thông tin về thuế nhập khẩu, thuế VAT và báo giá cụ thể
– Chi phí chưa bao gồm tiền nâng, cẩu, vận chuyển nội địa TQ (Nếu có)
– Azogistic có dịch vụ thông quan chính ngạch trọn gói với các đơn hàng có số lượng lớn và hàng đã có mặt sẵn ở Bằng Tường, trường hợp này quý khách hàng xin liên hệ CSKH để được tư vấn
–Nhiểu sản phẩm phải xin các giấy phép của các bộ ngành liên quan, quý khách hàng, đối tác cần tự chuẩn bị sẵn các giấy tờ này hoặc liên hệ bộ phận CSKH hỗ trợ làm các giấy tờ này để việc thông quan được tiến hành thuận lợi.
Các loại thuế khác khi nhập khẩu hàng hoá (nếu có):
- Thuế nhập khẩu
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế bảo vệ môi trường
- Thuế tự vệ
- Thuế chống bán phá giá
- Thuế chống trợ cấp
Các phí khác:
– Phí kiểm định – hợp quy (nếu có)
– Phí kéo hàng (nếu có)
– Phí nâng hạ (nếu có)
Đây là các chi phí không cố định, Azlogistic sẽ thông tin đến Khách hàng trong từng trường hợp cụ thể nếu có phát sinh.